Từ điển Thiều Chửu
講 - giảng
① Hoà giải, lấy lời nói bảo cho hai bên hiểu ý tứ nhau mà hoà với nhau không tranh giành nhau nữa gọi là giảng. Như giảng hoà 講和. ||② Giảng giải, lấy lời nói mà nói cho người ta hiểu rõ nghĩa gọi là giảng. Như giảng thư 講書 giảng sách, giảng kinh 講經, v.v. ||③ Bàn nói. ||④ Tập, xét. ||⑤ Mưu toan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
講 - giảng
Nói chuyện. Nói. Chẳng hạn Giảng Hoa ngữ ( nói tiếng Trung Hoa ) — Nói rõ ý nghĩa — Dạy học cũng nói là Giảng học — Làm cho hai bên được hoà thuận êm đẹp. Chẳng hạn Giảng hoà.


演講 - diễn giảng || 講堂 - giảng đường || 講解 - giảng giải || 講和 - giảng hoà || 講學 - giảng học || 講師 - giảng sư || 講習 - giảng tập || 講說 - giảng thuyết || 講武 - giảng vũ || 開講 - khai giảng || 侍講 - thị giảng || 摘講 - trích giảng ||